Chủ Nhật, 22 tháng 7, 2012

Hướng dẫn chơi Pokemon Platinum toàn tập [part 16]

VS SEEKER: TRAINER REBATTLE

Bạn có thể đầu lại với các trainer nếu dùng Vs Seeker (phải đi 100 bước mới có thể dùng lại)và lần sau thì họ sẽ có Pokemon mạnh hơn lần trước cho đến khi đạt đến giới hạn (có khi bạn cần đầu nhiều lần thì trainer mới lên cấp). Nó sẽ giúp bạn luyện Pokemon.
Dấu mũi tên thể hiện sư lên cấp của trainerLưu ý dấu mũi tên chỉ sự lên cấp nhưng ko có nghĩa bạn đấu lại lần kế là Pokemon của trainer sẽ lên cấp ngay như dấu mũi tên mà phải đấu nhiều lần thì LV hay cấp tiến hóa Pokemon của các trainer mới tăng lên.
Bạn sẽ đấu được với tram cuối cùng của các trainer sau khi xong Heatran event (và dĩ nhiên đã đấu với các team yếu hơn lúc trước của họ rồi)
Hãy chú ý đến loại trainer là gì để tìm đúng nhé. Những trainer cần battle sẽ có hình. 
Ngoài ra 1 lưu ý là chỉ có những trainer ở các route, Cycling road và khu ngoài Stark Mountain mới đấu lại dc thôi.
Trong phần này tớ chỉ đưa danh sách trainer mà Pokemon của họ khi đấu lại sẽ được nâng cấp, còn những trainer có đấu lại nhưng Pokemon vẫn như cũ sẽ không có trong đây.
Mọi người xem thấy có chỗ nào chưa đúng hay còn thiếu thì pm hay nhắn vào profile tớ bổ sung nhé.
Đây là danh sách:

ROUTE 202:
Youngster Tristan
Starly lv5
==>Staravia lv24
==>Staraptor lv35
==>Staraptor lv45
ROUTE 203
Youngster Dallas
Shinx lv8
==> Luxio lv22, Bibarel lv22
==> Luxio lv32, Bibarel lv32, Graveler lv32
==> Luxray lv 50, Bibarel lv50, Golem lv 50, Staraptor lv50
Lass Madeline
Psyduck lv8
==>Psyduck lv 22, Buneary lv22
==>Golduck lv33, Buneary lv 33
==>Golduck lv43, Lopunny lv43
ROUTE 204
Bug Catcher Brandon
Kricketot lv11, Wurmple lv 10
==>Kricketunelv 23, Dustox lv21
==>Kricketune lv 32, Dustox lv30, Scyther lv34
==> Kricketune lv51, Dustox lv49, Scizor lv53
Aroma Lady Taylor
Budew lv9, Cherubi lv 11
Youngster Tyler
Magikarp lv 8
Lass Samantha
Budew lv7
==>Budew lv24

ROUTE 205
Camper Zackary
aipom lv24
Fisherman Joseph
Goldeen lv14
==> Seaking lv35
Fisherman Andrew (rất thích hợp train EV Speed cho Pokemon mang thêm các item tăng điểm EV nếu muốn lấy max)

6 Magikarp lv 8, 10, 12, 12, 14, 16

ROUTE 206
Hiker Theodore
Onix lv18, Onix lv20
==> Onix lv 32, Steelix lv34
==>Steelix lv42, Steelix lv44
==>Camerupt lv56, Steelix lv 59, Donphan lv59

CYCLING ROAD
Cyclist John
Starly lv18, Staravia lv20
==> Staravia lv32, Staraptor lv34
==>2 Staraptor lv43
==>Farfetch'd lv57, Dodrio lv58, Staraptor lv59
Cyclist Kayla
Pikachu lv21
==> Pikachu lv35
==>Raichu lv45
==>Plusle lv58, Minum lv58, Raichu lv58

ROUTE 207
Battle Girl Helen

Machop lv21, Meditite Lv21
==> Meditite lv23, Machop lv23
==>Medicham lv44, Machoke lv44
==>Medicham lv60, Machamp lv60


ROUTE 208
Artist William
MimeJr lv20, Bonsly lv20
==> MrMime lv33, Sudowoodo lv33
==> MrMime lv43, Sudowoodo lv43
==>Smeargle lv60, MrMime lv57, Sudowoodo lv57


ROUTE 209
Pokémon Breeder Albert
Budew lv20, Bonsly lv20, Eevee lv20, Pichu lv20
==> Roselia lv32, Bonsly lv32, Eevee lv32, Pikachu lv32
==>Roselia lv42, Sudowoodo lv42, Umbreon lv42, Pikachu lv42
==>Roserade lv51, Sudowoodo lv51, Umbreon lv51, Raichu lv51

Pokémon Breeder Jennifer
Budew lv20, MimeJr lv20, Eevee lv20, Cleffa lv20
==> Roselia lv32, MimeJr lv32, Eevee lv32, Clefairy lv32
==>Roselia lv42, Mr Mime lv42, Espeon lv42, Clefairy lv42
==>Roserade lv51, Mr Mime lv51, Clefable lv51, Espeon lv51
Pokékid Danielle
Pichu lv22
==>Pikachu lv34
==>Pikachu lv44
==>Raichu 53


ROUTE 210
PHÍA BẮC GẦN CELESTIC TOWN
Dragon Tamer Patrick
Gible lv34
==>Gabite lv46
==>Shelgon lv61, Gabite lv61, Dratini lv61
Bird Keeper Brianna
Hoothoot lv31, Noctowl lv33
==> 2 Noctowl lv44
==>2 Noctowl lv59, Skamory lv59
Veteran Brian
Tangela lv32, Buizel lv32, Ponyta lv32
==> Tangela lv44, Rapidash lv44, Floatzel lv44
==> Floatzel lv60, Tangrowth lv60, Rapidash lv60
PHÍA NAM GẦN SOLACEON TOWN
Twins Teri & Tia
Pikachu lv23, Clefairy lv23
==>Pikachu lv44, Clefairy lv44
==>Raichu lv60, Clefable lv60
Rancher Marco
Ponyta lv24
==> Ponyta lv42, Rapidash lv44
==>Ponyta lv56, Rapidash lv58, Miltank lv57, Tauros lv57


ROUTE 211
Ruin Maniac Harry
3 Bronzor lv28, 30, 32
==>Bronzor lv 44, Shieldon lv41, Cranidos lv41
==>Bastiodon lv50, Rampados lv50, Bronzong lv53
KHU VỰC GẦN HEARTHOME CITY
Ninja Boy Zach
3 Zubat lv14
==> 1 Zubat, 2 Golbat lv32
==>3 Golbat lv42
==>1 Golbat, 2 Crobat lv51


ROUTE 212
Lady Melissa
Cherubi lv27
==>Cherrim lv35
==>Cherrim lv45
==> Hoppip lv58, Cherrim lv58, Belossom lv58
Gentleman Jeremy
Chatot lv27
==> Chatot lv35
==> Chatot lv45
==> Chatot lv61
Socialite Reina
HÌnh chung ở trên
Roselia lv27
==>Roselia lv45
==>Roselia lv61
KHU GẦN PASTORIA CITY
Pokémon Ranger Taylor
Carnivine lv28, Luxio lv30
==>Carnivine lv34, Luxray lv36
==>==>Carnivine lv44, Luxray lv46
==>Carnivine lv60, Luxray lv62, Dewgong lv58
Pokémon Ranger Allison
hình chung ở trên
Marill lv29, Leafeon lv29
==>Azumarill lv35, Leafeon lv35
==>Azumarill lv45, Leafeon lv45
==>Azumarill lv61, Leafeon lv61
Policeman Danny
Hoothoot lv26, Machop lv28
==> Hoothoot lv32, Machoke lv34
==>Noctowl lv42, Machoke lv44
==>Noctowl lv51, Machamp lv53
Scientist Shaun
Magnemite lv30, Kadabra lv26
==> Magnemite lv36, Kadabra lv32
==> Magneton lv46, Kadabra lv42
==> Magneton lv55, Alakazam lv51
Parasol Lady Alexa
Goldeen lv27, Bibarel lv27
==> Goldeen lv33, Bibarel lv33
==>Seaking lv42, Bibarel lv42, Hippowdon lv42
==>Seaking lv50, Bibarel lv50, Hippowdon lv50, Mantine lv50

ROUTE 213
Tuber Jared
3 Shellos lv 25, 25, 26
==>3 Shellos lv32
==>3 Gastrodon lv51
Tuber Chelsea
Marill lv28
==>Azumarill lv44
==>Azumarill lv 53
Beauty Cyndy
Glameow lv29
==>Glameow lv45
==>Meowth lv 59, Skitty lv59, Glameow lv59


ROUTE 214
P.I. Carlos

Goldeen lv30
==>Seaking lv48
==>Seaking lv 64
Psychic Mitchell
Duskull lv26, Kadabra lv26
==>Dusclops lv44, Kadabra lv44
==>Grumpig lv59, Alakazam lv59, Dusknoir lv59
Psychic Abigail
Chingling lv23, Drifloon lv25, Kirlia lv 27
==>Chimecho lv41, Drifblim lv43, Gardevoir lv45
==>Chimecho lv57, Drifblim lv59, Gardevoir lv61


ROUTE 215
Ace Trainer Dennis
Gligar lv24, Buizel lv24, Drifblim lv25
==>Gligar lv44, Floatzel lv44, Drifblim lv45
==> Gliscor lv61, Floatzel lv61, Drifblim lv59
Ace Trainer Maya
hình chung ở trên
Roselia lv24, Ralts lv24, Lickitung lv25
==>Roselia lv44, Kirlia lv44, Lickitung lv45
==>Roserade lv59, Gardevoir lv59, Lickilicky lv61
Jogger Craig
2 Luxio lv22, 24
==> 2 Luxio lv43
==>2 Luxray lv59


ROUTE 216
Black Belt Philip
Machoke lv40
==>Machamp lv55
Skier Edward
Sneasel lv39
==>Sneasel lv45
==>Sneasel lv54
Skier Andrea
Snover lv39
==>Abomasnow lv45
==>==>Abomasnow lv54


ROUTE 217
Skier Bjorn
Swinub lv36, Sneasel lv38
==>Piloswine lv43, Sneasel lv43
==>Delibird lv56, Weavile lv58, Mamoswine lv60
Skier Madison
Snorunt lv39
==>Snorunt lv45
==>Froslass lv54
Ace Trainer Dalton
Electabuzz lv40, Magmar lv40
==>Electivire lv54, Magmortar lv54
Ace Trainer Olivia
Kirlia lv38, Seaking lv39, Buneary lv 38
==>Gardevoir lv52, Seaking lv56, Lopunny lv52


ROUTE 218
Guitarist Tony
Kricketune lv33, Magnemite lv33
==> Kricketune lv52, Magneton lv52
Fisherman Miguel
2 Gyarados lv33
==> 2 Gyarados lv51, Octillery lv 51


ROUTE 221
Collector Ivan
Togetic lv35
==>Togekiss lv54
Ace Trainer Jake
Staraptor lv35, Girafarig lv 36
==> Staraptor lv54, Girafarig lv 55
Ace Trainer Shannon
Cherrim lv34, Azumarill lv34, Lopunny lv35
==> Cherrim lv52, Azumarill lv52, Lopunny lv56


ROUTE 222
Fisherman Alec
Magikarp lv42, Gyarados lv45
==> Gyarados lv50, Gyarados lv54
Rich Boy Trey
Luxray lv45
==>Luxray lv54
==>Luxray lv61
Sailor Marc
Mantyke lv45
==>Mantine lv52, Machoke lv52
==> Mantine lv58, Machoke lv58, Lanturn lv58


ROUTE 223
Swimmer Wesley
Floatzel lv43, Tentacruel lv43
==>Floatzel lv57, Tentacruel v57, Qwilfish lv57
Swimmer Francisco
Tentacool lv41, Golduck lv45
==> Golduck lv52, Relicanth lv58, Tentacruel lv60
Swimmer Miranda
Lumineon lv45
==>Shellder lv59, Lumineon lv59
Swimmer Crystal
Wingull lv42, Seaking lv44
==>Wailmer lv56, Seaking lv59, Pelipper lv59
Sailor Zachariah
Pelipper lv40, Machoke lv42, Gastrodon lv44
==>Pelipper lv56, Machamp lv60, Gastrodon lv58


ROUTE 224
Psychic Maxwell
Misdreavus lv58, Haunter lv54
==> Misdreavus lv58, Gengar lv62
Veteran Armando
Muk lv 53, Mightyena lv53, Lickitung lv56
==>Ninjask lv59, Absol lv59, Slaking lv62
Psychic Brittney
Drowzee lv55, Alakazam lv57
==>Hypno lv59, Alakazam lv61
Dragon Tamer Hayden
Altaria lv56, Seadra lv56
==> Altaria lv60, Kingdra lv60


ROUTE 225

Ace Trainer Rodolfo
Starmie lv55, Vibrava lv56
==>Starmie lv61, Flygon lv62
Pokémon Ranger Ashlee
Linoone lv55, Arbok lv55
==> Linoone lv60, Butterfree lv60, Arbok lv60
Bird Keeper Audrey
Taillow lv51, Farfetch'd lv53, Pidgeot lv55
==>Farfetch'd lv57, Swellow lv59, Pidgeot lv61
Psychic Daisy
Slowpoke lv52, Slowbro lv56
==>Slowbro lv58, Slowking lv62
Dragon Tamer Geoffrey
Gabite lv53, Altaria lv55
==> Altaria lv59, Garchomp lv61
Ace Trainer Deanna
Flaaffy lv55, Tropius lv56
==>Ampharos lv61, Tropius lv62


ROUTE 227
Ace Trainer Saul
Tauos lv61
==>Tauros lv63


ROUTE 228
Ace Trainer Ariana
Sandslash lv56, Gastrodon lv56, Claydol lv57
==>Sandslash lv59, Gastrodon lv59, Claydol lv60
Pokémon Ranger Kyler
Exeggcute lv55, Zangoose lv55, Empoleon lv58
==> Zangoose lv58, Exeggutor lv60, Poliwrathlv62
Psychic Corbin
Xatu lv56, Gallade lv56
==>Xatu lv60, Gallade lv60
Black Belt Davon
Tyrogue lv54, Makuhita lv54, Machamp lv57
==>Hitmontop lv59, Hariyama lv59, Machamp lv59


ROUTE 230
Swimmer Glenn
Octillery lv53, Poliwhirl lv53
==>Octillery lv58, Politoed lv60
Swimmer Joanna
Luvdisc lv52, Lapras lv54
==>Luvdisc lv57, Corsola lv58, Lapras lv59

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét